CÁCH NÓI ĐỊA CHỈ THÀNH PHỐ THỦY NGUYÊN BẰNG TIẾNG TRUNG
CÁCH NÓI ĐỊA CHỈ NHÀ TRONG TIẾNG TRUNG
1. Khi nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung cần chú ý nói ngược so với Tiếng Việt, địa chỉ lớn trước và địa chỉ nhỏ sau.
Dưới đây là các xã và phường tại Thủy Nguyên dịch sang tiếng Trung.
STT |
PHƯỜNG/XÃ |
PINYIN |
CHỮ HÁN |
|
An Lư |
Ān lú |
安卢 |
|
Dương Quan |
yáng guān |
阳关 |
|
Hoa Động |
huā dòng |
花洞 |
|
Hòa Bình |
hépíng |
和平 |
|
Hoàng Lâm |
huáng lín |
黄林 |
|
Lập Lễ |
lì lǐ |
立礼 |
|
Lê Hồng Phong |
Lí hóng fēng |
黎红锋 |
|
Lưu Kiếm |
liú jiàn |
留剑 |
|
Minh Đức |
míng dé |
明德 |
|
Nam Triệu Giang |
nán zhào jiāng |
南赵江 |
|
Phạm Ngũ Lão |
fàn wǔ lǎo |
范五老 |
|
Quảng Thanh |
guǎng qīng |
广清 |
|
Tam Hưng |
sān xìng |
三兴 |
|
Thiên Hương |
tiān xiāng |
天香 |
|
Thủy Đường |
shuǐ táng |
水唐 |
|
Thủy Hà |
shuǐ hé |
水河 |
|
Trần Hưng Đạo |
Chén xìng dào |
陈兴道 |
|
Bạch Đằng |
Bái téng |
白藤 |
|
Ninh Sơn |
níng shān |
宁山 |
|
Quang Trung |
guāng zhōng |
光中 |
|
Liên Xuân |
Lián chūn |
莲春 |
2. Khi giới thiệu về địa chỉ chúng ta cần ghi nhớ các đơn vị hành chính sau:
Tỉnh |
Shěng |
省 |
Thành phố |
chéngshì |
城市 |
Huyện |
xiàn |
县 |
Quận |
jùn |
郡 |
Phường |
fāng |
坊 |
Xã |
xiāng |
乡 |
Thôn |
cūn |
村 |
Tổ dân phố |
shèqū |
社区 |
3. Cách diễn đạt địa chỉ cụ thể.
+ Bạn sống ở đâu? 你住哪儿?
+ Địa chỉ nhà bạn ở đâu? 你的地址在哪里?
+ Tôi sống ở số nhà 36, tổ dân phố 2, phường Quảng Thanh, Thành Phố Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
我住在海防城市,水源城市,广清坊,二社区,36号。(địa chỉ lớn nói trước, nhỏ nói sau)
CÁCH NÓI ĐỊA CHỈ NHÀ TRONG TIẾNG TRUNG
1. Khi nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung cần chú ý nói ngược so với Tiếng Việt, địa chỉ lớn trước và địa chỉ nhỏ sau.
Dưới đây là các xã và phường tại Thủy Nguyên dịch sang tiếng Trung.
STT |
PHƯỜNG/XÃ |
PINYIN |
CHỮ HÁN |
|
An Lư |
Ān lú |
安卢 |
|
Dương Quan |
yáng guān |
阳关 |
|
Hoa Động |
huā dòng |
花洞 |
|
Hòa Bình |
hépíng |
和平 |
|
Hoàng Lâm |
huáng lín |
黄林 |
|
Lập Lễ |
lì lǐ |
立礼 |
|
Lê Hồng Phong |
Lí hóng fēng |
黎红锋 |
|
Lưu Kiếm |
liú jiàn |
留剑 |
|
Minh Đức |
míng dé |
明德 |
|
Nam Triệu Giang |
nán zhào jiāng |
南赵江 |
|
Phạm Ngũ Lão |
fàn wǔ lǎo |
范五老 |
|
Quảng Thanh |
guǎng qīng |
广清 |
|
Tam Hưng |
sān xìng |
三兴 |
|
Thiên Hương |
tiān xiāng |
天香 |
|
Thủy Đường |
shuǐ táng |
水唐 |
|
Thủy Hà |
shuǐ hé |
水河 |
|
Trần Hưng Đạo |
Chén xìng dào |
陈兴道 |
|
Bạch Đằng |
Bái téng |
白藤 |
|
Ninh Sơn |
níng shān |
宁山 |
|
Quang Trung |
guāng zhōng |
光中 |
|
Liên Xuân |
Lián chūn |
莲春 |
2. Khi giới thiệu về địa chỉ chúng ta cần ghi nhớ các đơn vị hành chính sau:
Tỉnh |
Shěng |
省 |
Thành phố |
chéngshì |
城市 |
Huyện |
xiàn |
县 |
Quận |
jùn |
郡 |
Phường |
fāng |
坊 |
Xã |
xiāng |
乡 |
Thôn |
cūn |
村 |
Tổ dân phố |
shèqū |
社区 |
3. Cách diễn đạt địa chỉ cụ thể.
+ Bạn sống ở đâu? 你住哪儿?
+ Địa chỉ nhà bạn ở đâu? 你的地址在哪里?
+ Tôi sống ở số nhà 36, tổ dân phố 2, phường Quảng Thanh, Thành Phố Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
我住在海防城市,水源城市,广清坊,二社区,36号。(địa chỉ lớn nói trước, nhỏ nói sau)
Nếu bạn cần đăng ký học Tiếng Trung tại Thành Phố Thủy Nguyên hãy liên hệ với chúng tôi ngay nhé. Tại Thành Phố Thủy Nguyên Tiếng Trung 24G đảm bảo có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy Tiếng Trung uy tín, chất lượng. Học viên tại Thủy Nguyên sau khi học Tiếng Trung đều tìm được việc làm ưng ý. Ở Thủy Nguyên cần học tiếng Trung liên hệ Tiếng Trung 24G