Bài 41: 前边开过来一辆空车 – Phía trước có một chiếc xe trống đang tới
Bài 42: 为什么把福字倒贴在门上 – Tại sao lại dán ngược chữ Phúc trên cửa
Bài 43: 请把护照和机票给我 – Vui lòng đưa hộ chiếu và vé máy bay cho tôi
Bài 44: 我的腿被自行车撞伤了 – Chân của tôi bị xe đạp đụng đau rồi
Bài 45: 京剧我看得懂但是听不懂 – Kinh kịch tôi xem hiểu nhưng nghe không hiểu
Bài 46: 山这么高你爬得上去吗 – Núi cao như thế này cậu leo được lên trên không
Bài 47: 我想起来了 – Tôi nhớ ra rồi
Bài 48: 寒假你打算去哪儿旅行 – Kỳ nghỉ đông bạn dự định đi đâu du lịch
Bài 49: 有困难找警察 – Có khó khăn tìm cảnh sát
Bài 50: 吉利的数字 – Con số may mắn
20 Bài học - 11 giờ 45 phút